Quỹ trái phiếu Techcom (TCBF)
Quỹ cổ phiếu Techcom Top 30 (TCEF)
Quỹ đầu tư Cổ phiếu Ngân hàng và tài chính Techcom (TCFIN)
Quỹ đầu tư Cổ phiếu Doanh nghiệp vừa và nhỏ Techcom (TCSME)
Quỹ đầu tư Cổ phiếu Bất động sản Techcom (TCRES)
Quỹ đầu tư Cân bằng Linh hoạt Techcom (TCFF)
Xem ngay bảng tổng hợp lãi suất vay tín chấp của các ngân hàng lớn: Techcombank, PVcomBank, HSBC, VIB, VPBank, OCB, BVBank, Shinhan, Standard Chartered...
Vay tín chấp là hình thức vay vốn tiện lợi, giúp giải quyết nhanh chóng các nhu cầu chi tiêu và mua sắm cá nhân. Thực tế, lãi suất luôn là một trong những tiêu chí hàng đầu được quan tâm khi người vay tiếp cận đến sản phẩm này. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn về mức lãi suất vay tín chấp hiện đang được các ngân hàng áp dụng.
Bạn đọc lưu ý: Nội dung đề cập trong bài viết được tổng hợp dựa trên thông tin chung của thị trường, không đại diện cho duy nhất các sản phẩm và dịch vụ của Techcombank. |
Hiện nay, lãi suất vay tín chấp dao động từ 12.9% - 28%/năm. Mức lãi suất có thể thay đổi theo chính sách của từng ngân hàng vào từng thời kỳ khác nhau.
Ngân hàng | Lãi suất vay tín chấp (%/năm) (*) |
Techcombank | 12.9 |
PVcomBank | 18 |
HSBC | 16.49 |
VIB | 14 |
VPBank | 14 |
OCB | 15.6 |
BVBank | 14.9 |
Shinhan | 18 |
Standard Chartered | 17 |
(*) Lưu ý: Mức lãi suất trong bảng chỉ mang tính chất tham khảo, lãi suất thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào chính sách từng thời kỳ của mỗi ngân hàng.
Lãi suất vay tín chấp tại các ngân hàng thường thay đổi vào từng thời kỳ.
Theo cách tính này, lãi suất vay tín chấp sẽ được tính trên số tiền thực tế mà bạn còn nợ (sau khi đã trừ một phần tiền gốc đã trả trước đó).
Số tiền phải trả hàng tháng = Nợ gốc chia đều theo tháng + Tiền lãi tính trên dư nợ còn lại Trong đó:
|
Ví dụ: Bạn vay tín chấp 120,000,000 thời hạn 12 tháng, lãi suất 12.9%/năm trên dư nợ giảm dần. Cách tính lãi suất theo dư nợ giảm dần sẽ như sau:
Tương tự, khi áp dụng công thức, bạn sẽ tính được số tiền gốc và lãi cần trả vào các tháng tiếp theo.
Tháng | Nợ gốc còn lại (VND) |
Tiền gốc trả (VND) |
Tiền lãi trả (VND) |
Tổng tiền gốc và lãi (VND) |
0 | 120,000,000 | 0 | 0 | 0 |
1 | 110,000,000 | 10,000,000 | 1,290,000 | 11,290,000 |
2 | 100,000,000 | 10,000,000 | 1,182,500 | 11,182,500 |
3 | 90,000,000 | 10,000,000 | 1,075,000 | 11,075,000 |
4 | 80,000,000 | 10,000,000 | 967,500 | 10,967,500 |
5 | 70,000,000 | 10,000,000 | 860,000 | 10,860,000 |
6 | 60,000,000 | 10,000,000 | 752,500 | 10,752,500 |
7 | 50,000,000 | 10,000,000 | 645,000 | 10,645,000 |
8 | 40,000,000 | 10,000,000 | 537,500 | 10,537,500 |
9 | 30,000,000 | 10,000,000 | 430,000 | 10,430,000 |
10 | 20,000,000 | 10,000,000 | 322,500 | 10,322,500 |
11 | 10,000,000 | 10,000,000 | 215,000 | 10,215,000 |
12 | 0 | 10,000,000 | 107,500 | 10,107,500 |
Tổng | - | 120,000,000 | 8,385,000 | 128,385,000 |
Như vậy, tổng tiền gốc và lãi cho khoản vay tín chấp 12 tháng theo dư nợ giảm dần là 128,385,000 VND. Trong đó, tổng lãi phải trả là 8,385,000 VND.
Theo cách tính này, số tiền lãi sẽ được tính trên số tiền vay tại thời điểm ban đầu.
Số tiền phải trả hàng tháng = Nợ gốc chia đều theo tháng + Tiền lãi cố định hàng tháng |
Ví dụ: Bạn vay tín chấp 120,000,000 VND cho thời hạn 12 tháng, lãi suất 12.9% trên dư nợ ban đầu. Cách tính lãi sẽ được thực hiện như sau:
Như vậy, tổng tiền lãi cho khoản vay tín chấp 12 tháng là 15,480,000 VND và số tiền phải trả định kỳ hàng tháng là 11,290,000 VND.
Bên cạnh mức lãi vay, một số khoản phí khác mà bạn có thể phải chi trả khi vay tín chấp tại ngân hàng/công ty tài chính thường bao gồm:
Nếu có nhu cầu vay vốn theo này, bạn có thể tham khảo thêm 2 bài viết sau để nắm rõ hơn các điều kiện, quy định khi vay tín chấp:
Bạn nên tìm hiểu kỹ lưỡng lãi suất và khoản phí phát sinh khi vay tín chấp.
Vay tiêu dùng tín chấp trả góp là sản phẩm tài chính do Techcombank cung cấp, giúp bạn giải quyết các khoản chi tiêu phát sinh do nhu cầu cá nhân như: Du lịch, đặt vé máy bay, mua sắm đồ gia đình…
Hiện Techcombank đang triển khai nhiều chương trình ưu đãi và hỗ trợ hấp dẫn cho khách hàng sử dụng gói vay này, bao gồm:
(*) Lãi suất có thể thay đổi tùy thời điểm.
Trên đây là thông tin về mức lãi suất vay tín chấp tại các ngân hàng hiện nay. Tùy từng chính sách tại từng ngân hàng ở mỗi thời điểm, con số này sẽ được điều chỉnh khác nhau. Vì vậy, bạn nên liên hệ trực tiếp với đơn vị cho vay để được tư vấn chính xác hơn.
Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để cập nhật chính sách sản phẩm của Techcombank chính xác nhất, vui lòng truy cập các trang sản phẩm từ website https://techcombank.com/ hoặc liên hệ các phương thức dưới đây:
Bài viết sẽ giải thích vì sao bạn chưa thể vay ngân hàng chỉ với cccd và gợi ý giải pháp vay nhanh chóng, an toàn. Tìm hiểu lý giải chi tiết trong bài viết.
Hạn mức thấu chi sẽ phụ thuộc vào các yếu tố như: Thu nhập, hồ sơ công việc, điểm tín dụng... Tìm hiểu chi tiết hơn về hạn mức vay thấu chi trong bài viết.
Tham khảo ngay bài viết để được giải đáp về khái niệm vay thấu chi là gì cùng điều kiện, quy trình vay vốn hiện nay. Từ đó, đưa ra quyết định vay vốn phù hợp.