Quỹ trái phiếu Techcom (TCBF)
Quỹ cổ phiếu Techcom Top 30 (TCEF)
Quỹ đầu tư Cổ phiếu Ngân hàng và tài chính Techcom (TCFIN)
Quỹ đầu tư Cổ phiếu Doanh nghiệp vừa và nhỏ Techcom (TCSME)
Quỹ đầu tư Cổ phiếu Bất động sản Techcom (TCRES)
Quỹ đầu tư Cân bằng Linh hoạt Techcom (TCFF)
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng mới nhất 2024: mức lãi suất của hơn 30 ngân hàng sẽ được tổng hợp trong bài viết sau, giúp tìm kiếm ngân hàng gửi tiền sinh lời hiệu quả.
Hiện nay, lãi suất tiết kiệm là một trong những tiêu chí được nhiều người quan tâm khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng. Nếu bạn đang quan tâm đến mức lãi suất tiết kiệm mới nhất nhằm mục tiêu gửi tiền tiết kiệm, hãy tham khảo bài viết tổng hợp về mức lãi suất của hơn 30 ngân hàng dưới đây để có thể lựa chọn được nơi gửi tiền tốt nhất cho bạn.
Bạn đọc lưu ý: Nội dung đề cập trong bài viết được tổng hợp dựa trên thông tin chung của thị trường, không đại diện cho duy nhất các sản phẩm và dịch vụ của Techcombank. |
Tính đến thời điểm hiện tại, Việt Nam có 49 ngân hàng hoạt động, dưới đây là cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn, nhận lãi cuối kỳ tại quầy mới nhất của 30+ ngân hàng phổ biến hiện nay:
Đơn vị: %/năm
Ngân hàng |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
36 tháng |
Techcombank |
3.25 |
3.55 |
4.45 |
4.75 |
4.75 |
4.75 |
4.75 |
VPBank |
3.5 |
3.7 |
4.7 |
5.2 |
5.2 |
5.5 |
5.5 |
TPBank |
3.5 |
3.8 |
4.7 |
5.4 |
5.7 |
||
SeABank |
2.95 |
3.45 |
3.75 |
4.5 |
5.45 |
5.45 |
5.45 |
VIB |
3.3 |
3.6 |
4.6 |
4.9 |
5.0 |
5.1 |
5.1 |
Vietcombank |
1.6 |
1.9 |
2.9 |
4.6 |
4.7 | 4.7 |
4.7 |
VietinBank |
1.7 |
2.0 |
3.0 |
4.7 |
4.7 |
4.7 |
4.8 |
Agribank |
1.6 |
1.9 |
3.0 |
4.7 |
4.7 |
4.8 |
|
BIDV |
1.7 |
2.0 |
3.0 |
4.7 |
4.7 |
4.7 |
4.7 |
MBBank |
2.8 |
3.2 |
3.9 |
3.9 |
4.7 |
5.5 |
5.5 |
ACB |
2.3 |
2.7 |
3.5 |
4.4 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
ABBank |
3.0 |
3.4 |
4.6 |
5.4 |
5.4 |
5.4 |
5.4 |
MSB |
3.4 |
3.4 |
4.5 |
5.3 |
5.3 |
5.3 |
|
LPBank |
3.0 |
3.2 |
4.0 |
5.1 |
5.1 |
5.5 |
5.5 |
GPBank |
3.05 |
3.57 |
4.45 |
5.1 |
5.2 |
5.2 |
5.2 |
Eximbank |
3.1 |
3.4 |
4.7 |
5.0 |
5.0 |
5.1 |
5.1 |
Kienlongbank |
3.1 |
3.1 |
4.8 |
5.2 |
5.3 |
5.3 |
5.3 |
SCB |
1.6 |
1.9 |
2.9 |
3.7 |
3.9 |
3.9 |
3.9 |
SHB |
3.3 |
3.6 |
4.7 |
5.2 |
5.2 |
5.5 |
5.8 |
PVcomBank |
3.0 |
3.3 |
4.2 |
4.4 |
4.8 |
4.8 |
4.8 |
Saigonbank |
3.3 |
3.6 |
4.8 |
5.8 |
6.0 |
6.0 |
6.1 |
VietBank |
3.5 |
3.7 |
4.8 |
5.5 |
5.8 |
5.8 |
5.8 |
HDBank |
3.35 |
3.45 |
5.0 |
5.4 |
6.0 |
5.4 |
5.4 |
VietABank |
3.2 |
3.5 |
4.6 |
5.2 |
5.5 |
5.6 |
5.6 |
NamABank |
3.6 |
3.9 |
4.7 |
5.3 |
5.6 |
- |
- |
DongABank |
3.9 |
4.1 |
5.7 |
5.8 |
5.9 |
5.9 |
- |
BAOVIET Bank |
3.1 |
3.8 |
5.0 |
5.5 |
5.9 |
5.9 |
5.9 |
Viet Capital Bank |
3.7 |
3.9 |
5.1 |
5.7 |
5.9 |
5.9 |
6.0 |
PG Bank |
3.4 |
3.8 |
5.0 |
5.5 |
5.8 |
5.9 |
5.9 |
BacABank |
3.95 |
4.25 |
5.4 |
5.5 |
5.8 |
5.8 |
5.8 |
NCB |
3.6 |
4.0 |
5.35 |
5.7 |
5.7 |
6.05 |
6.05 |
CBBank |
3.7 |
3.9 |
5.3 |
5.4 |
5.7 |
5.7 |
5.7 |
OCB |
3.8 |
4.0 |
5.0 |
5.1 |
5.4 |
5.8 |
6.0 |
Lưu ý:
|
Bên cạnh gửi tiết kiệm tại quầy, bạn cũng có thể cân nhắc gửi tiết kiệm online để có lãi suất cao hơn. Cụ thể về lãi suất gửi tiết kiệm online của 30+ ngân hàng trên, mời bạn tham khảo tại phần tiếp theo.
Lãi suất gửi tiết kiệm online thường sẽ cao hơn lãi suất gửi tại quầy.
Thông thường lãi suất gửi tiết kiệm online sẽ cao hơn lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy từ 0,1 - 0,4%/năm. Cụ thể, dưới đây là bảng thống kê lãi suất gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn theo phương thức online với lãi nhận cuối kỳ của hơn 30 ngân hàng tại Việt Nam, được cập nhật tại thời điểm tháng 12/2024:
Đơn vị: %/năm
Ngân hàng |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
36 tháng |
Techcombank |
3.35 |
3.65 |
4.55 |
4.85 |
4.85 |
4.85 |
4.85 |
VPBank |
3.6 |
3.8 |
4.8 |
5.2 |
5.3 |
5.3 |
5.5 |
TPBank |
3.5 |
3.8 |
4.7 |
5.2 |
5.4 |
5.7 |
5.7 |
SeABank |
2.95 | 3.45 |
4.15 |
5.0 |
5.0 |
5.75 |
5.75 |
VIB |
3.3 |
3.7 |
4.7 |
4.7 |
5.1 |
5.2 |
5.2 |
Vietcombank |
1.6 |
1.9 |
2.9 |
4.6 |
4.6 |
4.7 |
4.7 |
VietinBank |
1.7 |
2.0 |
3.0 |
4.7 |
4.7 |
4.7 |
4.8 |
Agribank |
1.7 |
2.0 |
3.0 |
4.7 |
4.7 |
4.8 |
|
BIDV |
2.0 |
2.3 |
3.3 |
3.3 |
4.7 |
4.9 |
4.9 |
MBBank |
3.2 |
3.6 |
4.3 |
5.05 |
5.05 |
5.9 |
5.9 |
ACB |
3.2 |
3.6 |
4.3 |
5.0 |
|||
ABBank |
3.2 |
3.6 |
5.3 |
5.5 |
5.7 |
5.9 |
5.9 |
MSB |
3.9 |
3.9 |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.3 |
5.3 |
LPBank |
3.6 |
3.8 |
4.7 |
5.1 |
5.6 |
5.6 |
5.6 |
GPBank |
3.2 |
3.72 |
5.05 |
5.75 |
5.85 |
5.85 |
5.85 |
Eximbank |
3.9 |
4.3 |
5.2 |
5.4 |
5.1 |
5.2 |
5.2 |
Kienlongbank |
3.7 |
3.7 |
5.2 |
5.6 |
5.7 |
5.7 |
5.7 |
SCB |
1.6 |
1.9 |
2.9 |
3.7 |
3.9 |
3.9 |
3.9 |
SHB |
3.5 |
3.8 |
5.0 |
5.5 |
5.7 |
5.8 |
6.1 |
PVcomBank |
3.3 |
3.6 |
4.5 |
5.1 |
5.8 |
5.8 |
5.8 |
Saigonbank |
3.3 |
3.6 |
4.8 |
5.8 |
6.0 |
6.0 |
6.1 |
VietBank |
3.4 |
3.7 |
4.0 |
4.8 |
5.4 |
5.4 |
5.4 |
HDBank |
3.85 |
3.95 |
5.1 |
5.5 |
6.1 |
5.5 |
5.5 |
VietABank |
3.4 |
3.7 |
4.8 |
5.4 |
5.7 |
5.8 |
5.8 |
NamABank |
3.8 |
4.1 |
5.0 |
5.6 |
5.7 |
5.7 |
5.7 |
DongABank |
2.8 |
3.0 |
4.1 |
4.6 |
4.6 |
4.6 |
4.6 |
BAOVIET Bank |
3.3 |
4.0 |
5.2 |
5.8 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
Viet Capital Bank |
3.8 |
4.0 |
5.2 |
5.8 |
6.0 |
6.0 |
- |
PG Bank |
3.2 |
3.7 |
5.0 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
BacABank |
3.7 |
3.9 |
5.3 |
5.8 |
5.95 |
5.95 |
5.95 |
NCB |
3.8 |
4.1 |
5.45 |
5.8 |
6.15 |
6.15 |
6.15 |
CBBank |
3.8 |
4.0 |
5.55 |
5.7 |
5.85 |
5.85 |
5.85 |
OCB |
3.9 |
4.1 |
5.1 |
5.2 |
5.4 |
5.6 |
5.8 |
Lưu ý:
|
Từ thống kê trong bảng, có thể thấy lãi suất gửi tiết kiệm online ở đa số ngân hàng đều cao hơn hình thức gửi tại chi nhánh.
>>> Có thể bạn quan tâm: Tại sao gửi tiết kiệm online lãi suất cao hơn?
Như vậy, từ 2 bảng thống kê lãi suất trên, khách hàng đã có thể dễ dàng tìm ra được ngân hàng có mức lãi suất cao nhất cho bản thân. Tuy nhiên, trước khi gửi tiết kiệm, khách hàng nên quan tâm thêm các lưu ý, kinh nghiệm được chia sẻ từ các chuyên gia, ngân hàng để có được lợi ích gửi tiền tối đa. Cụ thể về vấn đề này, khách hàng có thể tham khảo phần tiếp theo tại bài viết.
Ngoài lãi suất, khách hàng cũng cần quan tâm tới các yếu tố khác để chọn đúng sản phẩm tiết kiệm.
Khi gửi tiết kiệm, ngoài mức lãi suất đã được cố định theo chính sách của ngân hàng, khách hàng cần tìm hiểu kỹ về các giải pháp tiền gửi, chọn hình thức gửi tiết kiệm và kỳ hạn phù hợp để sinh lời hấp dẫn. Cụ thể:
Ngoài các lưu ý trên, bạn cũng nên xem xét những yếu tố khác của từng sản phẩm tiết kiệm như hình thức mở, phương thức trả lãi/gửi tiền, số tiền tối thiểu, quy định - điều khoản… để cân nhắc chọn sản phẩm tiết kiệm phù hợp.
Tùy vào mục đích gửi tiền của bản thân mà bạn có thể chọn gửi các kỳ hạn ngắn dài với lãi suất phù hợp.
Như vậy, bài viết đã cập nhật lãi suất tiết kiệm của hơn 30 ngân hàng tại Việt Nam tính tới thời điểm tháng 12/2024. Bạn có thể tham khảo bảng lãi suất trên và một số lời khuyên gửi tiết kiệm trong bài để chọn được ngân hàng và sản phẩm tiết kiệm phù hợp, đáp ứng tốt mục tiêu tài chính.
Khách hàng lưu ý: Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để cập nhật chính sách sản phẩm của Techcombank chính xác nhất, vui lòng truy cập các trang sản phẩm từ website https://techcombank.com hoặc liên hệ các phương thức dưới đây:
Hiện nay, gửi tiết kiệm trực tuyến đang dần trở nên phổ biến. Vậy tại sao gửi tiết kiệm online lại có lãi suất cao hơn gửi tại quầy? Tìm hiểu trong bài viết sau!
Tìm hiểu ngay mở số tiết kiệm cần bao nhiêu tiền. Cập nhật các quy định mới nhất về mức tiền gửi tối thiểu và lời khuyên để gửi tiết kiệm hiệu quả cho người mới.
Khách hàng có thể rút trước hạn khi gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn tại quầy hoặc gửi online. Tìm hiểu thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây!