Techcombank trân trọng thông báo biểu phí Thẻ thanh toán mới dành cho Khách hàng cá nhân hiệu lực từ ngày 26/05/2024
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) trân trọng gửi lời cảm ơn Quý Khách hàng đã tin tưởng sử dụng và đồng hành cùng các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng trong suốt thời gian qua.
Với mong muốn mang đến những sản phẩm tốt nhất cho khách hàng, Techcombank trân trọng thông báo biểu phí Thẻ thanh toán mới dành cho khách hàng cá nhân, có hiệu lực từ ngày 26/05/2024.
Các thay đổi áp dụng cho biểu phí mới:
STT |
Loại phí |
Biểu phí hiệu lực từ 26/05/2024 |
|
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Priority |
Thẻ thanh toán quốc tế cho con |
||
1 |
Phí phát hành thẻ lần đầu | Miễn phí |
Miễn phí |
2 |
Phí phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn (Áp dụng cho các chủ thẻ phát hành thẻ thay thế cho thẻ cũ sắp/đã hết hạn trong vòng 5 tháng (2 tháng trước và 3 tháng sau ngày hết hạn thẻ cũ) | Miễn phí |
Miễn phí |
3 |
Phí phát hành thẻ thay thế (do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ, vv....) (Áp dụng trong các trường hợp không phải phát hành lần đầu hoặc phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn) | Miễn phí |
Miễn phí |
4 |
Phí thường niên | Miễn phí |
Miễn phí |
5 |
Phí cấp lại PIN/EPIN | Miễn phí |
Miễn phí |
6 |
Phí tra soát khiếu nại (nếu chủ thẻ khiếu nại không đúng) | 80.000 VND/lần |
80.000 VND/lần |
7 |
Phí rút tiền mặt tại ATM Techcombank | Miễn phí |
Miễn phí |
8 |
Phí rút tiền mặt tại ATM ngân hàng khác tại Việt Nam | 9.900 VND/ giao dịch |
9.900 VND/ giao dịch |
9 |
Phí rút tiền mặt tại ATM ngân hàng khác ngoài Việt Nam | 4% * giá trị giao dịch, tối thiểu 50.000 VNĐ |
4% * giá trị giao dịch, tối thiểu 50.000 VNĐ |
10 |
Phí giao dịch khác tại ATM Techcombank | Miễn phí |
Miễn phí |
11 |
Phí giao dịch khác tại ATM ngân hàng khác tại Việt Nam | 10.000VND/ giao dịch |
10.000VND/ giao dịch |
12 |
Phí giao dịch khác tại ATM ngân hàng khác ngoài Việt Nam | 10.000VND/ giao dịch |
10.000VND/ giao dịch |
13 |
Phí Quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ (không áp dụng với giao dịch bằng VND) | 0.4%* số tiền giao dịch |
2.39% * số tiền giao dịch |
14 |
Phí Xử lý giao dịch (không áp dụng với giao dịch bằng VND) | 1.1% * số tiền giao dịch |
1.1% * số tiền giao dịch |
15 |
Phí thông báo thẻ bị mất cắp, thất lạc | Miễn phí |
Miễn phí |
16 |
Phí cấp bản sao hoá đơn giao dịch | 80.000 VND/ hóa đơn |
80.000 VND/ hóa đơn |
17 |
Phí giao dịch nội tệ ở nước ngoài (Áp dụng cho các giao dịch bằng VND được thực hiện tại đơn vị bán hàng có mã nước khác Việt Nam (căn cứ trên thông tin Ngân hàng thanh toán gửi về cho Techcombank) | 1.1%*số tiền giao dịch |
1.1%*số tiền giao dịch |
- Quý khách hàng vui lòng tham khảo chi tiết về Biểu phí mới tại đây
Mọi thắc mắc và yêu cầu trợ giúp về biểu phí, sản phẩm dịch vụ và chương trình ưu đãi của Techcombank, Quý Khách hàng xin vui lòng liên hệ: