Quỹ trái phiếu Techcom (TCBF)
Quỹ cổ phiếu Techcom Top 30 (TCEF)
Quỹ đầu tư Cổ phiếu Ngân hàng và tài chính Techcom (TCFIN)
Quỹ đầu tư Cổ phiếu Doanh nghiệp vừa và nhỏ Techcom (TCSME)
Quỹ đầu tư Cổ phiếu Bất động sản Techcom (TCRES)
Quỹ đầu tư Cân bằng Linh hoạt Techcom (TCFF)
- Dành cho khách hàng mua ngoại tệ và chuyển tiền ra nước ngoài, giao dịch tại quầy hoặc online trên Techcombank Mobile:
Phân hạng khách hàng hội viên Techcombank/Giá trị giao dịch (**) | Mức ưu đãi giảm thêm điểm (*) vào tỷ giá niêm yết | |||
USD, AUD | CAD, CHF, SGD, EUR, GPB, JPY, NZD | |||
Tại quầy | Online trên Techcombank Mobile | Tại quầy | Online trên Techcombank Mobile | |
Khách hàng Private | ||||
0 tới <10,000 | - | 50 | - | 50 |
10,000 tới <20,000 | 50 | 70 | 50 | 70 |
20,000 tới <50,000 | 60 | 80 | 70 | 90 |
>=50,000 | 80 | 100 | 100 | 120 |
Khách hàng Priority | ||||
0 tới <10,000 | - | 50 | - | 50 |
10,000 tới <20,000 | 50 | 70 | 50 | 70 |
>=20,000 | 60 | 80 | 70 | 90 |
Khách hàng khác | ||||
0 tới <10,000 | - | 50 | - | 50 |
>=10,000 | 50 | 70 | 50 | 70 |
(*) 1 điểm tương đương với 1 đơn vị tỷ giá niêm yết.
(**) Đối với JPY các mốc tính giá trị giao dịch hưởng ưu đãi sẽ là: 1,000,000; 2,000,000; và 5,000,000
Ví dụ:
- Dành cho khách hàng nhận tiền về từ nước ngoài và bán ngoại tệ tại quầy cho Techcombank hoặc khách hàng bán ngoại tệ trên tài khoản của khách hàng sang VND trên Techcombank Mobile:
Phân hạng khách hàng hội viên Techcombank/Giá trị giao dịch (**) | Mức ưu đãi cộng thêm điểm (*) vào tỷ giá niêm yết | |||||
USD | AUD, CAD, CHF, SGD, EUR, GPB, JPY, NZD | |||||
Tại quầy | Online trên Techcombank Mobile | Tại quầy | Online trên Techcombank Mobile | |||
Khách hàng Private | ||||||
0 tới <10,000 | - | - | - | - | ||
10,000 tới <20,000 | 30 | 30 | 50 | 50 | ||
20,000 tới <50,000 | 40 | 40 | 70 | 70 | ||
>=50,000 | 50 | 50 | 90 | 90 | ||
Khách hàng Priority | ||||||
0 tới <10,000 | - | - | - | - | ||
10,000 tới <20,000 | 30 | 30 | 50 | 50 | ||
>=20,000 | 40 | 40 | 70 | 70 | ||
Khách hàng khác | ||||||
0 tới <10,000 | - | - | - | - | ||
>=10,000 | 30 | 30 | 50 | 50 |
(*) 1 điểm tương đương với 1 đơn vị tỷ giá niêm yết.
(**) Đối với JPY các mốc tính giá trị giao dịch hưởng ưu đãi sẽ là: 1,000,000; 2,000,000; và 5,000,000
Ví dụ:
Tỷ giá USD/VND = 25,335 thì 1 điểm tương ứng với 1 VNĐ, khách hàng Private khi giao dịch 200,000 USD sẽ bán được cho Techcombank với tỷ giá USD/VNĐ = (25,335+50) = 25,385. Ưu đãi khách hàng sẽ được hưởng 50 * 200,000 = 10,000,000 VNĐ.
Tỷ giá JPY/VND = 172.09 thì 1 điểm tương ứng với 0.01 VNĐ khách hàng Priority khi giao dịch 5,000,000 JPY sẽ bán được cho Techcombank với tỷ giá JPY/VNĐ = (172.09+0.70)=172.79. Ưu đãi khách hàng sẽ được hưởng 0.7 * 5,000,000= 3,500,000 VNĐ
- Ưu đãi Phí chuyển tiền ra nước ngoài, điện phí, phí ngân hàng đại lý
Phân hạng khách hàng hội viên Techcombank | Mức phí chuyển tiền ra nước ngoài | |
Tại quầy | Online trên Techcombank Mobile | |
Khách hàng Private | Miễn phí (không bao gồm điện phí và phí ngân hàng) |
Miễn phí (không bao gồm điện phí và phí ngân hàng) |
Khách hàng Priority | - CNY: 0.15%/ lệnh (tối thiểu 8 USD) Điện phí + phí Ngân hàng đại lý - Ngoại tệ khác: 0.1%/ lệnh (tối thiểu 5 USD) + Điện phí + phí Ngân hàng đại lý |
Miễn phí (không bao gồm điện phí và phí ngân hàng) |
Khách hàng khác | - CNY: 0.3%/ lệnh (tối thiểu 15 USD) + Điện phí + phí Ngân hàng đại lý - Ngoại tệ khác: 0.2%/ lệnh (tối thiểu 5 USD) + Điện phí + phí Ngân hàng đại lý |
0.1%/lệnh. (Miễn phí từ 18/01/2025 đến 31/07/2025) |
Điện phí | ||
|
||
Phí ngân hàng đại lý (NHĐL) | ||
|
- Ưu đãi phí nhận tiền về từ nước ngoài: miễn phí
Mức ưu đãi tham khảo áp dụng theo quy định Techcombank từng thời kỳ, liên hệ chi nhánh/phòng giao dịch gần nhất để được tư vấn chi tiết.
Để biết thêm về chương trình ưu đãi ngoại tệ, quý khách vui lòng liên hệ với Chuyên gia quan hệ khách hàng, tới chi nhánh Techcombank gần nhất hoặc đăng ký nhận tư vấn để được hỗ trợ tốt nhất.
Nếu cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ:
Xem tất cả